Danh sách tổ chức đã được kiểm duyệt
Trang chủXem thông tin chi tiết CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG PHƯỚC E&C
Tên tổ chức: CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG PHƯỚC E&C
Tên viết tắt:
Mã chứng chỉ năng lực HĐXD: 00045729
Địa chỉ trụ sở chính: Lô 197 đường Dương Sơn 2, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
Tỉnh:
Hải Phòng
Địa chỉ văn phòng đại diện, văn phòng chi nhánh:
Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Hữu Phước | Chức vụ: Tổng Giám đốc
Mã số thuế/ Quyết định thành lập: 0402026142
Ngày cấp: 11/02/2020 | Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng
Lĩnh vực hoạt động:
STT | Số chứng chỉ | Lĩnh vực | Lĩnh vực mở rộng | Hạng | Ngày hết hạn |
1 | HAP-00045729 | Khảo sát xây dựng | III | 15/09/2030 | |
2 | HAP-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (năng lượng). | III | 15/09/2030 |
3 | HAP-00045729 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Giám sát thi công xây dựng công trình công nghiệp (năng lượng). | III | 15/09/2030 |
4 | HAP-00045729 | Thi công xây dựng công trình | Thi công xây dựng công trình công nghiệp (năng lượng). | III | 15/09/2030 |
5 | HCM-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | - Thiết kế; thẩm tra thiết kế xây dựng (kiến trúc; kết cấu; điện; cấp - thoát nước) công trình dân dụng | III | 25/01/2031 |
6 | HCM-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | - Thiết kế; thẩm tra thiết kế xây dựng (kiến trúc; kết cấu; điện; cấp - thoát nước) công trình công nghiệp | III | 25/01/2031 |
7 | HCM-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | - Thiết kế; thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp: | III | 25/01/2031 |
8 | HCM-00045729 | Thi công xây dựng công trình | Dân dụng | III | 25/01/2031 |
9 | HCM-00045729 | Thi công xây dựng công trình | Công nghiệp | III | 25/01/2031 |
10 | HCM-00045729 | Thi công xây dựng công trình | - Thi công lắp đặt thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp | III | 25/01/2031 |
11 | HCM-00045729 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Dân dụng | III | 25/01/2031 |
12 | HCM-00045729 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Công nghiệp | III | 25/01/2031 |
13 | HCM-00045729 | Giám sát thi công xây dựng công trình | - Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp: | III | 25/01/2031 |
14 | HAN-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | Công nghiệp | II | 17/05/2032 |
15 | HAN-00045729 | Thi công xây dựng công trình | Dân dụng | II | 17/05/2032 |
16 | HAN-00045729 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Dân dụng | II | 17/05/2032 |
17 | HCM-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, thoát nước) |
III | 21/02/2034 |
18 | HCM-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường bộ) |
III | 21/02/2034 |
19 | HCM-00045729 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
III | 21/02/2034 |
20 | HCM-00045729 | Thi công xây dựng công trình | - Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, thoát nước; xử lý chất thải rắn) |
III | 21/02/2034 |
21 | HCM-00045729 | Thi công xây dựng công trình | - Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường bộ) |
III | 21/02/2034 |
22 | HCM-00045729 | Thi công xây dựng công trình | - Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông nông (thủy lợi, đê điều) |
III | 21/02/2034 |
23 | HCM-00045729 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình | - Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật | III | 21/02/2034 |
24 | HCM-00045729 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình | - Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường bộ) |
III | 21/02/2034 |
25 | HCM-00045729 | Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình | - Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
III | 21/02/2034 |