Danh sách tổ chức đã được kiểm duyệt
Trang chủXem thông tin chi tiết CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THANH HÓA
Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THANH HÓA
Tên viết tắt:
Mã chứng chỉ năng lực HĐXD: 00028671
Địa chỉ trụ sở chính: Lô 458 MBQH 530, Đông Vệ, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa |
Tỉnh:
Thanh Hóa
Địa chỉ văn phòng đại diện, văn phòng chi nhánh:
Người đại diện theo pháp luật: Ngô Quốc Trung Dung | Chức vụ: Giám đốc
Mã số thuế/ Quyết định thành lập: 2802544294
Ngày cấp: 05/06/2018 | Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa
Lĩnh vực hoạt động:
STT | Số chứng chỉ | Lĩnh vực | Lĩnh vực mở rộng | Hạng | Ngày hết hạn |
1 | THH-00028671 | Khảo sát xây dựng | địa hình | III | 09/08/2024 |
2 | THH-00028671 | Khảo sát xây dựng | địa chất | III | 09/08/2024 |
3 | THH-00028671 | Lập quy hoạch xây dựng | III | 09/08/2024 | |
4 | THH-00028671 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | DD&CN | III | 09/08/2024 |
5 | THH-00028671 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | HTKT | III | 09/08/2024 |
6 | THH-00028671 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | Giao thông | III | 09/08/2024 |
7 | THH-00028671 | Giám sát thi công xây dựng công trình | DD&CN | III | 09/08/2024 |
8 | THH-00028671 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Giao thông | III | 09/08/2024 |
9 | THH-00028671 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng | DD&CN | III | 09/08/2024 |
10 | HAP-00028671 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng. | II | 21/08/2030 |
11 | HAP-00028671 | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình: công nghiệp (nhẹ); thủy lợi; đê điều. | III | 21/08/2030 |
12 | HAP-00028671 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng. | II | 21/08/2030 |
13 | HAP-00028671 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng. | II | 21/08/2030 |
14 | HAP-00028671 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Giám sát thi công xây dựng công trình: công nghiệp (nhẹ); thủy lợi; đê điều; hạ tầng kỹ thuật (trừ công trình xử lý chất thải rắn). | III | 21/08/2030 |